ฟังเธอจากเสียงโทรศัพท์ - Nghe em qua điện thoại (thơ) - Mai Văn Phấn. พ. ฮั่นตระกูล แปล. P. Hantrakool
มายวันเฟิ้น - Mai Văn Phấn
พ. ฮั่นตระกูล แปล - P. Hantrakool trans.
ฟังเธอจากเสียงโทรศัพท์
เสียงเธอในโทรศัพท์ช่างใสและเบานุ่ม
น้ำหยดหนึ่งพึ่งเหือดหาย
ต้นไม้หนึ่งแตกหน่อออก
ผลไม้สุกลูกหนึ่งพึ่งตกลงมา
ลำธารหนึ่งพึ่งจะมีน้ำไหล
ทางโน้น ห่างจากตรงนี้ไปไกล เป็นทุ่งนา หมู่บ้าน กอไผ่เขียวสว่าง เป็นรถรา อาคาร และรกรากลึกยาว
เสียงของเธอส่งข้ามไปไม่ถึง แต่กลับทำให้สิ่งเหล่านั้นเล็กลง เปิดออกเห็นภาพการไปมาหาสู่กัน
ฉันได้ยินเธอร้องขอให้รกรากลึกยาวช่วยเปิดขอบแดนอัศจรรย์ชั้นใต้ดินอุ่น
แม่น้ำไหลเข้าไปในกอไผ่เขียวสว่าง หมู่บ้านมีชีวิตคึกคักด้วยอาคาร ทิวทัศน์ท้องทุ่งเขียวสดบนรถรา
เธอยังพูดต่ออีกคำ 2 คำ แต่ฟังไม่ได้ความ อีกครู่เดียวเธอก็วางสาย
น่าจะเป็นเพราะทุกอย่างเต็มไปด้วยความเร่งรีบ ไปตามหาทางเก่า
เหลือไว้ก็แต่คลื่นที่กระเพื่อมอยู่ไกลๆ
เหลือไว้ก็แต่ใบที่สีเขียวของมันหายไป
เหลือไว้ก็แต่กลิ่นหอมของความอ่อนละไม
เหลือไว้ก็แต่ริมฝั่งหินที่ง่อนแง่นเต็มทีแล้ว
Nghe em qua điện thoại
Tiếng em trong điện thoại rất trong và nhẹ
Một giọt nước vừa tan
Một mầm cây bật dậy
Một quả chín vừa buông
Một con suối vừa chảy
Khoảng cách tới đầu dây bên kia là ruộng đồng, làng mạc, quang gánh. Là xe cộ, tháp dựng, rễ sâu. Giọng em không vượt qua mà làm cho chúng bé lại, mở thông những cánh cửa sang nhau. Anh nghe em nhờ rễ sâu mở những vỉa tầng linh thiêng trong đất ấm, con sông chảy vào quang gánh, làng mạc phồn sinh tháp dựng, cánh đồng tươi tốt trên xe cộ.
Nói tiếp cho anh những câu bâng quơ không nội dung
Lát nữa em đặt ống nghe, chắc mọi vật sẽ loay hoay tìm về đường cũ
Chỉ còn gợn sóng lan xa
Chỉ còn tan trong diệp lục
Chỉ còn thoảng bay dịu ngọt
Chỉ còn bờ đá lung lay
M.V.P