믿을 수 없다
벌이 방으로 들어왔다
플라스틱으로 아니면 나무로 만든 것?
베인 흔적이 몸에 무성하고
분명 날아가 것 같은데
윙윙 환호 소리 같은 날개 짓
벌을 믿지 마라
나는 작은 움직임으로 검증한다
532페이지나 되는 오래된 책이 있다
내가 손톱으로 건드리거나 담뱃대를 털면
보고하고, 서명하고, 자료를 파기하려 한다
그러나 집안의
모든 살아 있는 것은
여전히 폐품으로 만든 것 같은데...
삼색 고양이가 헤진 걸레에서 태어날 수 있나?
어항에서 헤엄치는 물고기를 맥주 캔을 용접해서 만들 수 있나?
새장 안의 지빠귀 깨진 주전자로 만들 수 있나?
내 손에 머리를 문지르는 개가 지나간 신문일 수 있나?
인내하며 먹이를 나르는 개미떼가 톱밥 덩어리일 수 있나?
불사(不死)의 입
저기 흘러가는 저 입은 아마도 망자의 것
때로는 위로
때로는 바닥으로
먼지 속에 묻힌 입의 뼈가
여전히 황금색 묘판
아니면 관 속에서 검게 변했는가?
그러나 입은 여전히 활기차게 주절거린다
꼭 다물고 있을 때
활달하게 웃을 때
나는 웹 서핑을 하는 것처럼
소리를 입에 집어넣었다
결과는 나를 놀라게 했다
내가 매복에 걸린 것인가?
프로그램에 바이러스가 침투했나?
아니면 석탄이 얼음 위에 떨어졌나?
입에서는 소리가 나지 않는다
단지 무성영화만 나타난다
나는 거기에 회초리 소리를 입혔다
명령하는 소리, 명령받는 소리
한 사람의 소리
그리고 여러 사람 소리도
입은 여전히 흘러간다
오직 그 누군가는 생각을 드러낼 필요가 있다.
Không thể
tin
Con ong bay vào phòng
bằng nhựa hay bằng gỗ?
nham nhở trên mình những vết cắt dở dang
đúng nó đã bay
tiếng vỗ cánh êm ru, hoàn hảo
Không nên tin vào một con ong
tôi kiểm chứng bằng những cử động nhỏ:
vẫn còn đủ
532 trang một cuốn sách cũ
tôi bấm
móng tay, thông nõ điếu
thử báo
cáo, thử ký, thử huỷ tài liệu
Nhưng hình như
mọi con vật trong nhà
vẫn chế tác từ đồ phế thải:
con mèo tam
thể được sinh ra từ mớ giẻ rách?
con cá bơi
trong bể được gò hàn từ vỏ lon beer?
chim họa mi
hót trong lồng là chiếc ấm vỡ?
con chó
giụi đầu vào tay mình là cuộn báo cũ?
đàn kiến
đang nhẫn nại tha mồi là đống mạt cưa?
Cái miệng bất tử
Cái miệng đang trôi kia chắc của người đã chết
lúc trên cao
lúc chạm vào mặt đất.
Bộ xương của cái miệng giờ tan vào cát bụi
vẫn vàng ươm
hay đã xỉn đen trong chiếc tiểu sành?
Nhưng cái miệng vẫn mấp máy sống động
khi mím chặt
khi nhoẻn cười độ lượng.
Tôi đặt vào cái miệng những ngữ âm
như gõ lên ô Search một website tìm kiếm
Kết quả làm tôi choáng ngợp
Tôi bị lạc vào ổ phục kích?
Là phần mềm bị nhiễm virus?
Hay hòn than vừa rơi xuống tảng băng?
Cái miệng không phát ra tiếng động
chỉ hiện lên một đoạn phim câm.
Tôi đã lồng vào đó tiếng gậy gộc,
tiếng động lệnh, dự lệnh
tiếng một người
và cả tiếng đồng thanh
Cái miệng vẫn trôi
Chỉ cần ai đó phát ra ý nghĩ.